幞 phốc [Chinese font] 幞 →Tra cách viết của 幞 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 巾
Ý nghĩa:
phác
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khăn quấn (chít, bịt) đầu;
② Như 袱 [fú] (bộ 衣).
phốc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái khăn bịt đầu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khăn bịt đầu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhất quan quan tạo sa, trước tú phốc, thừa kiên dư, phân phân xuất môn nhi khứ” 一官冠皂紗, 著繡幞, 乘肩輿, 紛紛出門而去 (Tiểu quan nhân 小官人) Một vị quan đội mũ the thâm, chít khăn thêu, ngồi kiệu, rầm rộ đi ra cửa.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái khăn bịt đầu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khăn quấn (chít, bịt) đầu;
② Như 袱 [fú] (bộ 衣).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại khăn đội đầu của Trung Hoa đời xưa — Tên một loại mũ thời xưa.
Từ ghép
phốc đầu 幞頭
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典