Kanji Version 13
logo

  

  

phốc [Chinese font]   →Tra cách viết của 幞 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 巾
Ý nghĩa:
phác
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Khăn quấn (chít, bịt) đầu;
② Như [fú] (bộ ).

phốc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái khăn bịt đầu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khăn bịt đầu. ◇Liêu trai chí dị : “Nhất quan quan tạo sa, trước tú phốc, thừa kiên dư, phân phân xuất môn nhi khứ” , , 輿, (Tiểu quan nhân ) Một vị quan đội mũ the thâm, chít khăn thêu, ngồi kiệu, rầm rộ đi ra cửa.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái khăn bịt đầu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khăn quấn (chít, bịt) đầu;
② Như [fú] (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại khăn đội đầu của Trung Hoa đời xưa — Tên một loại mũ thời xưa.
Từ ghép
phốc đầu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典