幛 chướng, trướng [Chinese font] 幛 →Tra cách viết của 幛 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 巾
Ý nghĩa:
chướng
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Bức chướng, dùng vải hay lụa viết chữ để mừng hay viếng người gọi là chướng. Cũng đọc là trướng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm vải viết chữ để phúng người chết. Ta cũng gọi là Trướng.
trướng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bức trướng (viết câu đối hay chữ mừng)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bức trướng (bằng vải hay lụa, trên viết chữ để chúc mừng hay viếng người). § Cũng gọi là “trướng tử” 幛子. ◎Như: “hỉ trướng” 喜幛 trướng mừng.
2. (Động) Che, chắn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ẩu dĩ thân trướng nữ, sất viết: Cuồng sanh hà vi?” 嫗以身幛女, 叱曰: 狂生何為 (Cát Cân 葛巾) Bà cụ lấy mình che thiếu nữ, quát lớn: Anh khùng làm chi vậy?
Từ điển Thiều Chửu
① Bức chướng, dùng vải hay lụa viết chữ để mừng hay viếng người gọi là chướng. Cũng đọc là trướng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bức trướng, câu đối: 喜幛 Bức trướng mừng, câu đối mừng; 綢幛 Bức trướng lụa.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典