寰 hoàn [Chinese font] 寰 →Tra cách viết của 寰 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 宀
Ý nghĩa:
hoàn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bờ cõi rộng lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vùng, cõi rộng lớn. ◎Như: “hoàn vũ” 寰宇 vũ trụ, khoảng trời đất bao la, “tiên hoàn” 仙寰 cõi tiên, “trần hoàn” 塵寰 cõi trần. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhân huynh lễ hiền hạ sĩ, kết nạp hào kiệt, danh văn hoàn hải, thùy bất khâm kính” 仁兄禮賢下士, 結納豪傑, 名聞寰海, 誰不欽敬 (Đệ tam thập nhị hồi) Nhân huynh có lễ với người hiền, hạ mình với kẻ sĩ, kết nạp hào kiệt, danh lừng bốn biển, ai mà chẳng kính phục.
Từ điển Thiều Chửu
① Trong cõi đất của thiên tử cai trị gọi là hoàn.
② Phàm nói về bờ cõi rộng lớn đều gọi là hoàn, như doanh hoàn 瀛寰, hoàn vũ 寰宇, cũng như ta nói hoàn cầu vậy.
③ Nói bao la về các cõi không đâu, như tiên hoàn 仙寰 cõi tiên, trần hoàn 塵寰 cõi trần, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vùng, cõi (bao la): 寰海 Quanh cả cõi đất; 仙寰 Cõi tiên; 塵寰 Cõi trần. Xem 宇 [yư] nghĩa
②.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vùng đất lớn — Bức tường xung quanh cung điện.
Từ ghép
doanh hoàn 瀛寰 • hoàn cầu 寰球 • hoàn vũ 寰宇 • tiên hoàn 仙寰 • trần hoàn 塵寰
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典