宕 đãng [Chinese font] 宕 →Tra cách viết của 宕 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 宀
Ý nghĩa:
đãng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bỏ lửng việc không làm xong
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kéo dài, dây dưa, trì hoãn. ◎Như: “huyền đãng” 懸宕 bỏ lửng, “diên đãng” 延宕 kéo dài.
2. (Tính) Phóng túng, buông thả, không chịu gò bó. § Thông “đãng” 蕩. ◇Tô Thức 蘇軾: “Nhân nhân tự trọng, bất cảm hi đãng” 人人自重, 不敢嬉宕 (Vương Tử Lập mộ chí minh 王子立墓誌銘) Người người tự trọng, không dám chơi đùa phóng túng.
3. (Danh) Hang đá, mỏ khoáng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ý khí ngang dọc không chịu kiềm chế gọi là đãng. Cũng như chữ đãng 蕩.
② Tục gọi bỏ lửng việc không làm cho xong là đãng.
③ Mỏ đá.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Phóng túng, phóng đãng (dùng như 蕩, bộ 艹);
② Gác lại, kéo dài, bỏ lửng, dây dưa: 宕延 Kéo dài;
③ Mỏ đá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Căn nhà. Chỗ ở hoặc làm việc sâu dưới đất — Kéo dài công việc, ngâm lâu, không chịu làm cho xong — Dùng như chữ Đãng 蕩.
Từ ghép
điệt đãng 跌宕
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典