她 tha, tả →Tra cách viết của 她 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 女 (3 nét)
Ý nghĩa:
tha
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cô ấy, chị ấy
Từ điển trích dẫn
1. (Đại) Nó, cô ấy, bà ấy (nhân xưng ngôi thứ ba, dùng cho đàn bà, con gái). ◎Như: “tha thị ngã muội muội” 她是我妹妹 cô ấy là em gái tôi.
2. (Tính) Của cô ấy, của bà ấy, v.v. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hựu mệnh tha ca ca khứ, hoặc cố nhất thặng tiểu kiệu, hoặc cố nhất lượng tiểu xa, tống Bảo Ngọc hồi khứ” 又命她哥哥去, 或僱一乘小轎, 或僱一輛小車, 送寶玉回去 (Đệ thập cửu hồi) Lại bảo người anh của nàng đi thuê một kiệu nhỏ hoặc một cỗ xe nhỏ, đưa Bảo Ngọc về.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chị ấy, cô ta, bà đó... (đại từ chỉ người, ngôi thứ ba, số ít, nữ giới);
② Đại từ chỉ sự vật được nhân cách hoá và đáng tôn kính, như chỉ Tổ quốc, quốc kì...
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nó. Cô ấy. Bà ấy. Chỉ về đàn bà con gái.
tả
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng gọi người mẹ — Một âm Tha. Xem Tha.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典