夺 đoạt →Tra cách viết của 夺 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 大 (3 nét)
Ý nghĩa:
đoạt
giản thể
Từ điển phổ thông
1. cướp lấy
2. quyết định
3. đường hẹp
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 奪.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 奪
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cướp: 掠奪 Cướp đoạt; 劫奪 Cướp bóc; 巧取豪奪 Lừa gạt cướp bóc;
② Giật: 奪錦標 Giật giải (thưởng); 奪紅旗 Giật cờ đỏ;
③ Tước (đoạt), lấy đi: 剝奪 Tước đoạt;
④ (văn) Giải quyết, quyết định: 定奪 Định đoạt; 裁奪 Quyết định;
⑤ (văn) Sót rớt: 訛奪 Sai sót;
⑥ (văn) Đường hẹp.
Từ ghép 4
bác đoạt 剥夺 • đoạt thủ 夺取 • lược đoạt 掠夺 • tiệt đoạt 截夺
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典