Kanji Version 13
logo

  

  

đoạt  →Tra cách viết của 夺 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 大 (3 nét)
Ý nghĩa:
đoạt
giản thể

Từ điển phổ thông
1. cướp lấy
2. quyết định
3. đường hẹp
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cướp: Cướp đoạt; Cướp bóc; Lừa gạt cướp bóc;
② Giật: Giật giải (thưởng); Giật cờ đỏ;
③ Tước (đoạt), lấy đi: Tước đoạt;
④ (văn) Giải quyết, quyết định: Định đoạt; Quyết định;
⑤ (văn) Sót rớt: Sai sót;
⑥ (văn) Đường hẹp.
Từ ghép 4
bác đoạt • đoạt thủ • lược đoạt • tiệt đoạt




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典