够 cú, hú [Chinese font] 够 →Tra cách viết của 够 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 夕
Ý nghĩa:
câu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhiều, đầy đủ
2. với tay
cú
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhiều, đầy đủ
2. với tay
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như 夠.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhiều, đầy đủ. Ta quen đọc là chữ hú.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đủ, chán, nhàm: 這些錢夠不夠? Số tiền này có đủ không?; 這些話我聽夠了 Tôi đã nghe chán những lời nói ấy rồi;
② Với, với tới, với lấy: 你夠得着那樹枝嗎? Anh có với được cành cây ấy không?; 太高了,我夠不着 Cao quá, tôi với không tới;
③ Khá: 這兒的土夠肥的 Đất nơi đây khá màu mỡ. Cv. 夠.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 夠
cấu
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đủ, chán, nhàm: 這些錢夠不夠? Số tiền này có đủ không?; 這些話我聽夠了 Tôi đã nghe chán những lời nói ấy rồi;
② Với, với tới, với lấy: 你夠得着那樹枝嗎? Anh có với được cành cây ấy không?; 太高了,我夠不着 Cao quá, tôi với không tới;
③ Khá: 這兒的土夠肥的 Đất nơi đây khá màu mỡ. Cv. 夠.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 夠
hú
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhiều, đầy đủ
2. với tay
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như 夠.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đủ, chán, nhàm: 這些錢夠不夠? Số tiền này có đủ không?; 這些話我聽夠了 Tôi đã nghe chán những lời nói ấy rồi;
② Với, với tới, với lấy: 你夠得着那樹枝嗎? Anh có với được cành cây ấy không?; 太高了,我夠不着 Cao quá, tôi với không tới;
③ Khá: 這兒的土夠肥的 Đất nơi đây khá màu mỡ. Cv. 夠.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 夠
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典