堡 bảo [Chinese font] 堡 →Tra cách viết của 堡 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
bảo
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
pháo đài, lô cốt, thành trì
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “bảo chướng” 堡障.
Từ điển Thiều Chửu
① Bảo chướng 堡障 cái thành nhỏ, bờ luỹ trong làng đắp để phòng giặc cướp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lô cốt, boong ke, ụ súng: 橋頭堡 Lô cốt đầu cầu; 地堡 Lô cốt ngầm, ụ súng ngầm;
② Thành nhỏ: 堡障 Thành nhỏ hay bờ luỹ trong làng để phòng giặc cướp. Xem 堡 [bư].
Từ điển Trần Văn Chánh
Thôn xóm hay thị trấn có xây thành luỹ chung quanh (thường dùng trong địa danh): 吳堡縣 Huyện Ngô Bảo (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc). Xem 堡 [băo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bức tường đất.
Từ ghép
ám bảo 暗堡 • bảo chướng 堡障 • bảo luỹ 堡壘 • pháo bảo 炮堡 • thành bảo 城堡 • thánh bỉ đắc bảo 聖彼得堡
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典