团 đoàn →Tra cách viết của 团 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 囗 (3 nét)
Ý nghĩa:
đoàn
giản thể
Từ điển phổ thông
1. tập hợp lại
2. hình tròn
3. nắm, cuộn, cục (lượng từ)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 團.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bánh bột.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 團
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hình tròn: 團圝 Tròn; 團團似明月 Tròn như mặt trăng;
② Nắm thành hình tròn: 飯團兒 Cơm nắm; 一團 Một nắm;
③ Tập hợp lại, tụ tập: 團圓 Đoàn tụ, đoàn viên;
④ Nhóm, đoàn, đoàn thể, tập đoàn: 共青團 Đoàn thanh niên Cộng sản; 代表團 Đoàn đại biểu; 文工團 Đoàn văn công;
⑤ Trung đoàn: 團長 Trung đoàn trưởng; 一個團 Một trung đoàn.
Từ ghép 8
binh đoàn 兵团 • đoàn đội 团队 • đoàn kết 团结 • đoàn thể 团体 • đoàn tụ 团聚 • đoàn viên 团圆 • nhất đoàn 一团 • tập đoàn 集团
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典