Kanji Version 13
logo

  

  

giai, tế, tễ  →Tra cách viết của 嚌 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét)
Ý nghĩa:
giai
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lo buồn — Một âm là Tễ. Xem Tễ.

tế
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. nếm thức ăn
2. ăn, húp
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nếm thức ăn;
② Ăn, húp.



tễ
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhấm nháp, thưởng thức.
2. (Tính) “Tễ tào” ồn ào. ◇Liêu trai chí dị : “Đãn văn nhân ngữ tễ tào, cổ xuy quát nhĩ” , (Thâu đào ) Chỉ nghe người nói ồn ào, trống đánh inh tai.
3. (Động) “Tễ tư” than thở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhấp từng chút. Uống từng hớp nhỏ để thưởng thức — Một âm là Giai. Xem Giai.




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典