嚌 giai, tế, tễ →Tra cách viết của 嚌 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét)
Ý nghĩa:
giai
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lo buồn — Một âm là Tễ. Xem Tễ.
tế
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nếm thức ăn
2. ăn, húp
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nếm thức ăn;
② Ăn, húp.
tễ
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhấm nháp, thưởng thức.
2. (Tính) “Tễ tào” 嚌嘈 ồn ào. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đãn văn nhân ngữ tễ tào, cổ xuy quát nhĩ” 但聞人語嚌嘈, 鼓吹聒耳 (Thâu đào 偷桃) Chỉ nghe người nói ồn ào, trống đánh inh tai.
3. (Động) “Tễ tư” 嚌咨 than thở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhấp từng chút. Uống từng hớp nhỏ để thưởng thức — Một âm là Giai. Xem Giai.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典