Kanji Version 13
logo

  

  

ái, ức, y [Chinese font]   →Tra cách viết của 噫 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
y
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ôi, chao (thán từ)
Từ điển trích dẫn
1. (Thán) Ôi, chao, ôi chao (biểu thị đau thương, kinh sợ, bất bình). ◇Luận Ngữ : “Y! Thiên táng dư!” ! ! (Tiên tiến ) Ôi! Trời hại ta!
2. Một âm là “ức”. (Trợ) Dùng làm lời chuyển câu. § Cũng như “ức” .
3. Một âm là “ái”. (Động) Ợ. ◎Như: “ái khí” ợ hơi.
Từ điển Thiều Chửu
① Ôi! Lời thương xót than thở.
② Một âm là ức. Dùng làm lời chuyển câu như chữ ức .
③ Một âm là ái. Ái khí ợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thán) Chao ôi: ! Dân cực khổ hề! Ôi! (Lương Hồng: Ngũ y ca).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng than thở — Tiếng thở dài.
Từ ghép
y hi • y ô

ái
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Từ điển trích dẫn
1. (Thán) Ôi, chao, ôi chao (biểu thị đau thương, kinh sợ, bất bình). ◇Luận Ngữ : “Y! Thiên táng dư!” ! ! (Tiên tiến ) Ôi! Trời hại ta!
2. Một âm là “ức”. (Trợ) Dùng làm lời chuyển câu. § Cũng như “ức” .
3. Một âm là “ái”. (Động) Ợ. ◎Như: “ái khí” ợ hơi.
Từ điển Thiều Chửu
① Ôi! Lời thương xót than thở.
② Một âm là ức. Dùng làm lời chuyển câu như chữ ức .
③ Một âm là ái. Ái khí ợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ợ hơi ra: Ợ.



ý
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng than thở, đau đớn.
Từ ghép
bằng ý

ức
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Thán) Ôi, chao, ôi chao (biểu thị đau thương, kinh sợ, bất bình). ◇Luận Ngữ : “Y! Thiên táng dư!” ! ! (Tiên tiến ) Ôi! Trời hại ta!
2. Một âm là “ức”. (Trợ) Dùng làm lời chuyển câu. § Cũng như “ức” .
3. Một âm là “ái”. (Động) Ợ. ◎Như: “ái khí” ợ hơi.
Từ điển Thiều Chửu
① Ôi! Lời thương xót than thở.
② Một âm là ức. Dùng làm lời chuyển câu như chữ ức .
③ Một âm là ái. Ái khí ợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Hay là (dùng như , bộ , để chuyển ý).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng dùng để chuyển tiếp lời nói — Dùng như chữ Ức — Xem Ý, Y.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典