Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 劬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 力
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nhọc nhằn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhọc nhằn, lao khổ. ◎Như: “cù lao” công cha mẹ sinh đẻ nuôi nấng con khó nhọc. ◇Cổ thi : “Ai ai phụ mẫu, Sinh ngã cù lao” , Thương ôi cha mẹ, Sinh con bao công khó nhọc.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhọc nhằn, như cù lao công cha mẹ sinh đẻ nuôi nấng con khó nhọc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cần cù, nhọc nhằn: Làm lụng mệt nhọc, nhọc nhằn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mệt nhọc — Chăm chỉ.
Từ ghép
cần cù • cù cù • cù lao • cù lao



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典