Kanji Version 13
logo

  

  

liệu [Chinese font]   →Tra cách viết của 嘹 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
liệu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tiếng inh ỏi, tiếng lanh lảnh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trong trẻo, thánh thót, du dương (âm thanh). ◎Như: “liệu lượng” lanh lảnh, réo rắt, tiếng trong trẻo mà đi xa. ◇Nguyễn Du : “Đãn giác liệu lượng thù khả thính” (Thái Bình mại ca giả ) Nhưng mà nghe véo von cũng hay.
Từ điển Thiều Chửu
① Liệu lượng ánh ỏi, tiếng trong trẻo mà đi xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
】liệu lượng [liáoliàng] Trong trẻo, réo rắt, lanh lảnh: Tiếng hát trong trẻo; Tiếng kèn xung phong lanh lảnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng hót của chim — Tiếng sáo thổi — Tiếng vẳng từ xa lại.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典