喔 ác [Chinese font] 喔 →Tra cách viết của 喔 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
ác
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ờ (thán từ)
2. (xem: y ốc 咿喔)
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) “Ác ác” 喔喔 tiếng gà gáy eo óc. § Cũng đọc là “ốc”. ◎Như: “y ốc” 咿喔 tiếng eo óc. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Y ốc kê thanh thông ngũ dạ”咿喔雞聲通五夜 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Eo óc tiếng gà suốt năm canh. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Gà eo óc gáy sương năm trống.
Từ điển Thiều Chửu
① Ác ác 喔喔 tiếng gà gáy eo óc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thán) ① Ờ: 喔,原來是你! Ờ, té ra là anh!;
②【喔喔】ốc ốc [oo] (thanh) (Tiếng gà gáy) éo óc, ó o. Xem 哦 [ò].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng gà kêu.
Từ ghép
ác ác 喔喔 • y ác 咿喔
ốc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ờ (thán từ)
2. (xem: y ốc 咿喔)
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) “Ác ác” 喔喔 tiếng gà gáy eo óc. § Cũng đọc là “ốc”. ◎Như: “y ốc” 咿喔 tiếng eo óc. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Y ốc kê thanh thông ngũ dạ”咿喔雞聲通五夜 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Eo óc tiếng gà suốt năm canh. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Gà eo óc gáy sương năm trống.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thán) ① Ờ: 喔,原來是你! Ờ, té ra là anh!;
②【喔喔】ốc ốc [oo] (thanh) (Tiếng gà gáy) éo óc, ó o. Xem 哦 [ò].
Từ ghép
y ốc 咿喔
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典