喑 âm, ấm [Chinese font] 喑 →Tra cách viết của 喑 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
âm
phồn thể
Từ điển phổ thông
bị câm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Câm, mất tiếng. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Âm bất năng ngôn” 喑不能言 (Viên Hoành truyện 袁閎傳) Câm không nói được.
2. Một âm là “ấm”. (Động) Khóc không thôi.
3. (Động) Kêu to giận dữ. ◎Như: “ấm á sất trá” 喑啞叱吒 gầm thét giận dữ.
4. (Động) Im lặng không nói. ◎Như: “ấm khí” 喑氣 im bặt, im không nói, “ấm úy” 喑畏 im thin thít, sợ quá không dám nói.
5. (Động) Nghẹn ngào (bi thương quá độ khóc không ra tiếng). ◎Như: “ấm yết” 喑咽 nghẹn ngào.
Từ điển Thiều Chửu
① Câm, mất tiếng.
② Một âm là ấm cất tiếng gọi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mất tiếng, câm;
② Im lặng (không nói).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khóc mãi không nín, nói về trẻ con khóc dai — Im lặng — Câm, không nói được. Một âm khác là Ấm.
ấm
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Câm, mất tiếng. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Âm bất năng ngôn” 喑不能言 (Viên Hoành truyện 袁閎傳) Câm không nói được.
2. Một âm là “ấm”. (Động) Khóc không thôi.
3. (Động) Kêu to giận dữ. ◎Như: “ấm á sất trá” 喑啞叱吒 gầm thét giận dữ.
4. (Động) Im lặng không nói. ◎Như: “ấm khí” 喑氣 im bặt, im không nói, “ấm úy” 喑畏 im thin thít, sợ quá không dám nói.
5. (Động) Nghẹn ngào (bi thương quá độ khóc không ra tiếng). ◎Như: “ấm yết” 喑咽 nghẹn ngào.
Từ điển Thiều Chửu
① Câm, mất tiếng.
② Một âm là ấm cất tiếng gọi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cất tiếng gọi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Ấm á 喑啞 — Một âm khác là Âm.
Từ ghép
ấm á 喑啞 • ấm á sất sá 喑啞叱咤 • lung ấm 聾喑
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典