Kanji Version 13
logo

  

  

uy [Chinese font]   →Tra cách viết của 喂 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
uy
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiếng gọi: ê, này, ơi, allo (dùng cho điện thoại). ◎Như: “uy, thị thùy” , allo, ai đấy?
2. (Động) Nuôi, cho ăn. § Tục dùng lầm như chữ . ◎Như: “uy điểu” cho chim ăn, “uy trư” nuôi cho heo ăn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bú. Mút — Ngày nay dùng làm tán thán từ đầu câu, có nghĩa như: Ô, Ôi, A.


phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Này, ... ơi, a lô!: ? Này, ai đấy?;
② Cho ăn, bón (như , bộ ): Cho con ăn, bón cơm cho trẻ; Cho bú, sữa;
③ Nuôi: Nuôi gà, cho gà ăn.



uỷ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
chăn nuôi
Từ điển Thiều Chửu
① Sợ. Tục dùng lầm như chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Này, ... ơi, a lô!: ? Này, ai đấy?;
② Cho ăn, bón (như , bộ ): Cho con ăn, bón cơm cho trẻ; Cho bú, sữa;
③ Nuôi: Nuôi gà, cho gà ăn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典