喂 uy [Chinese font] 喂 →Tra cách viết của 喂 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
uy
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiếng gọi: ê, này, ơi, allo (dùng cho điện thoại). ◎Như: “uy, thị thùy” 喂, 是誰 allo, ai đấy?
2. (Động) Nuôi, cho ăn. § Tục dùng lầm như chữ 餵. ◎Như: “uy điểu” 喂鳥 cho chim ăn, “uy trư” 喂豬 nuôi cho heo ăn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bú. Mút — Ngày nay dùng làm tán thán từ đầu câu, có nghĩa như: Ô, Ôi, A.
uý
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Này, ... ơi, a lô!: 喂,是誰? Này, ai đấy?;
② Cho ăn, bón (như 餵, bộ 食): 喂孩子 Cho con ăn, bón cơm cho trẻ; 喂奶 Cho bú, sữa;
③ Nuôi: 喂雞 Nuôi gà, cho gà ăn.
uỷ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chăn nuôi
Từ điển Thiều Chửu
① Sợ. Tục dùng lầm như chữ 餵.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Này, ... ơi, a lô!: 喂,是誰? Này, ai đấy?;
② Cho ăn, bón (như 餵, bộ 食): 喂孩子 Cho con ăn, bón cơm cho trẻ; 喂奶 Cho bú, sữa;
③ Nuôi: 喂雞 Nuôi gà, cho gà ăn.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典