Kanji Version 13
logo

  

  

ủy [Chinese font]   →Tra cách viết của 餵 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
uỷ
phồn thể

Từ điển phổ thông
chăn nuôi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đem thức ăn đưa vào miệng người. ◎Như: “ủy phạn” đút cơm.
2. (Động) Nuôi dưỡng, cho động vật ăn. § Tục dùng như “ủy” . ◎Như: “ủy trư” cho heo ăn.
Từ điển Thiều Chửu
① Chăn nuôi. Tục dùng như chữ uỷ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (2).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ uỷ .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典