Kanji Version 13
logo

  

  

nỗi, ủy [Chinese font]   →Tra cách viết của 餧 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
nỗi
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) § Xem “ủy” .
2. Một âm là “nỗi”. (Danh) Đói. § Cũng như “nỗi” .
Từ điển Thiều Chửu
① Chăn nuôi. Cho giống muông ăn gọi là uỷ. Một âm là nỗi. Đói.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đói (như ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Nỗi — Một âm khác là uỷ. Xem uỷ.

uỷ
phồn thể

Từ điển phổ thông
chăn nuôi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) § Xem “ủy” .
2. Một âm là “nỗi”. (Danh) Đói. § Cũng như “nỗi” .
Từ điển Thiều Chửu
① Chăn nuôi. Cho giống muông ăn gọi là uỷ. Một âm là nỗi. Đói.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cho (súc vật) ăn, chăn nuôi (như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đem đồ ăn cho ăn — Một âm là Nỗi. Xem Nỗi.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典