哽 ngạnh [Chinese font] 哽 →Tra cách viết của 哽 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
ngạnh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nghẹn, tắc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nghẹn, mắc nghẹn. ◎Như: “ngạnh yết” 哽咽 nức nở không khóc ra tiếng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thính đắc gian bích các tử lí hữu nhân ngạnh ngạnh yết yết đề khốc” 聽得間壁閣子裡有人哽哽咽咽啼哭 (Đệ tam hồi) Nghe bên vách có người khóc nức nở nghẹn ngào.
Từ điển Thiều Chửu
① Nghẹn. Nức nở không khóc ra tiếng gọi là ngạnh yết 哽咽.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nghẹn, nghẹn lời, nghẹn ngào: 他心裡一酸,喉嚨哽得說不出話來 Anh ấy mủi lòng, nghẹn ngào nói không ra lời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
nghẹn, không nuốt được — Tắc nghẹn, không nói được.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典