员 viên, vân →Tra cách viết của 员 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét)
Ý nghĩa:
viên
giản thể
Từ điển phổ thông
người, kẻ, gã
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 員.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Người, viên (nhân viên, học viên, thành viên của tổ chức): 演員 Diễn viên; 指揮員 Người chỉ huy; 黨員 Đảng viên;
② Viên (chỉ số người): 一員大將 Một viên đại tướng; 設官三十員 Đặt ra ba mươi chức quan; 吏員自佐史至丞相,十二萬二百八十五人 Số quan lại từ tá sử đến thừa tướng có tới mười hai vạn hai trăm tám mươi lăm người (Hán thư);
③ (văn) Hình tròn (như 圓, bộ 囗). Xem 員 [yún], [Yùn].
Từ điển Trần Văn Chánh
(Họ) Viên. Xem 員 [yuán], [yún].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 員
Từ ghép 9
binh viên 兵员 • chuyên viên 专员 • cố viên 僱员 • giáo viên 教员 • hội viên 会员 • nhân viên 人员 • quan viên 官员 • thành viên 成员 • uỷ viên 委员
vân
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 員.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 員
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Dùng làm tên người;
② (văn) Như 雲 (bộ 二), làm đầu ngữ cho động từ: 君子員獵員游 Người quân tử đi săn bắn ngao du (Thạch cổ văn); 若弗員來 Nhà ngươi chớ đến (Thượng thư: Tần thệ);
④ (văn) Như 雲 (bộ 二), làm trợ từ cuối câu: 聊樂我員 Để làm vui ta vậy (Thi Kinh: Trịnh phong, Xuất kì đông môn). Xem 員 [yuán], [Yùn].
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典