Kanji Version 13
logo

  

  

viên, vân  →Tra cách viết của 员 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét)
Ý nghĩa:
viên
giản thể

Từ điển phổ thông
người, kẻ, gã
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Người, viên (nhân viên, học viên, thành viên của tổ chức): Diễn viên; Người chỉ huy; Đảng viên;
② Viên (chỉ số người): Một viên đại tướng; Đặt ra ba mươi chức quan; Số quan lại từ tá sử đến thừa tướng có tới mười hai vạn hai trăm tám mươi lăm người (Hán thư);
③ (văn) Hình tròn (như , bộ ). Xem [yún], [Yùn].
Từ điển Trần Văn Chánh
(Họ) Viên. Xem [yuán], [yún].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 9
binh viên • chuyên viên • cố viên • giáo viên • hội viên • nhân viên • quan viên • thành viên • uỷ viên

vân
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Dùng làm tên người;
② (văn) Như (bộ ), làm đầu ngữ cho động từ: Người quân tử đi săn bắn ngao du (Thạch cổ văn); Nhà ngươi chớ đến (Thượng thư: Tần thệ);
④ (văn) Như (bộ ), làm trợ từ cuối câu: Để làm vui ta vậy (Thi Kinh: Trịnh phong, Xuất kì đông môn). Xem [yuán], [Yùn].




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典