历 lịch →Tra cách viết của 历 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 厂 (2 nét)
Ý nghĩa:
lịch
giản thể
Từ điển phổ thông
1. trải qua, vượt qua
2. lịch (như: lịch 曆)
Từ điển phổ thông
lịch pháp, lịch chí
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 歷.
2. Giản thể của chữ 曆.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trị lí;
② Như 暦 (bộ 日), 歷 (bộ 止).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trải qua, từng trải: 經歷 Kinh lịch, từng trải;
② Thứ, tới, thứ đến;
③ Hết;
④ Vượt qua;
⑤ (văn) Khắp, từng cái một, rõ ràng, rành mạch: 歷記成敗存亡禍福古今之道 Ghi lại khắp các lẽ thành bại còn mất hoạ phúc xưa nay (Hán thư: Nghệ văn chí);
⑥ (văn) Liên tục, liên tiếp: 歷事二主 Liên tiếp thờ hai chúa (Hậu Hán thư: Lã Cường truyện);
⑦ Thưa: 歷齒 Răng thưa;
⑧ Như 暦 (bộ 日).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 厤
Từ ghép 10
a kỳ lịch tư 阿奇历斯 • bồng đầu lịch xỉ 蓬头历齿 • lai lịch 来历 • lịch đại 历代 • lịch lai 历来 • lịch luyện 历练 • lịch sử 历史 • lịch trình 历程 • nguyệt lịch 月历 • nhật lịch 日历
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典