Kanji Version 13
logo

  

  

hoa, hóa  →Tra cách viết của 华 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 十 (2 nét)
Ý nghĩa:
hoa
giản thể

Từ điển phổ thông
1. đẹp
2. quầng trăng, quầng mặt trời
3. người Trung Quốc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hoa trâm” dùng để cài hoa lên mũ của các quan to trong triều ngày xưa.
2. Chữ “hoa” cổ.
3. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lộng lẫy, đẹp.【】hoa lệ [huálì] Hoa lệ, đẹp đẽ và rực rỡ, lộng lẫy: Quần áo đẹp đẽ và rực rỡ; 殿 Cung điện lộng lẫy;
② [Huá] Trung Quốc, Hoa, Trung Hoa, nước Tàu: Đoàn đại biểu qua thăm Trung Quốc; Hoa Nam, miền nam Trung Hoa Xem [hua], [huà].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Núi Hoa Sơn (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc);
② (Họ) Hoa Xem [hua], [huá].
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) Như [hua] Xem [huá], [huà].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 6
hào hoa • phồn hoa • phù hoa • tài hoa • trung hoa • vinh hoa

hoá
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hoa trâm” dùng để cài hoa lên mũ của các quan to trong triều ngày xưa.
2. Chữ “hoa” cổ.
3. Giản thể của chữ .




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典