华 hoa, hóa →Tra cách viết của 华 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 十 (2 nét)
Ý nghĩa:
hoa
giản thể
Từ điển phổ thông
1. đẹp
2. quầng trăng, quầng mặt trời
3. người Trung Quốc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hoa trâm” 华簪 dùng để cài hoa lên mũ của các quan to trong triều ngày xưa.
2. Chữ “hoa” 花 cổ.
3. Giản thể của chữ 華.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lộng lẫy, đẹp.【華麗】hoa lệ [huálì] Hoa lệ, đẹp đẽ và rực rỡ, lộng lẫy: 服飾華麗 Quần áo đẹp đẽ và rực rỡ; 華麗的宮殿 Cung điện lộng lẫy;
② [Huá] Trung Quốc, Hoa, Trung Hoa, nước Tàu: 訪華代表團 Đoàn đại biểu qua thăm Trung Quốc; 華南 Hoa Nam, miền nam Trung Hoa Xem 華 [hua], [huà].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Núi Hoa Sơn (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc);
② (Họ) Hoa Xem 華 [hua], [huá].
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) Như 花 [hua] Xem 華 [huá], [huà].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 華
Từ ghép 6
hào hoa 豪华 • phồn hoa 繁华 • phù hoa 浮华 • tài hoa 才华 • trung hoa 中华 • vinh hoa 荣华
hoá
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hoa trâm” 华簪 dùng để cài hoa lên mũ của các quan to trong triều ngày xưa.
2. Chữ “hoa” 花 cổ.
3. Giản thể của chữ 華.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典