勵 lệ [Chinese font] 勵 →Tra cách viết của 勵 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 力
Ý nghĩa:
lệ
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. gắng sức
2. khích lệ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gắng sức, phấn phát. ◎Như: “lệ chí” 勵志 gắng chí.
2. (Động) Khuyên khích, cổ võ. ◎Như: “tưởng lệ” 獎勵 khen thưởng, “cổ lệ” 鼓勵 cổ vũ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hựu miễn lệ tú tài sổ ngữ” 又勉勵秀才數語 (Khảo thành hoàng 考城隍) Cũng khuyến khích ông tú tài vài lời.
3. (Danh) Họ “Lệ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Gắng sức, như lệ chí 勵志 gắng chí.
② Khuyên gắng, như tưởng lệ 獎勵 lấy lời khen để gắng gỏi người, có khi viết là 厲.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gắng sức: 勵志 Gắng sức;
② Khích lệ: 勉勵 Khuyến khích; 鼓勵 Cổ vũ; 獎勵 Khen thưởng;
③ [Lì] (Họ) Lệ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khuyên gắng sức. Cổ võ sự cố gắng. Td: Khích lệ, Tưởng lệ.
Từ ghép
cổ lệ 鼓勵 • khuyến lệ 勸勵 • sách lệ 策勵 • tưởng lệ 奬勵
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典