剁 đóa →Tra cách viết của 剁 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 刀 (2 nét)
Ý nghĩa:
đoá
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chặt, băm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Băm, chặt. ◎Như: “khảm đồng đóa thiết” 砍銅剁鐵 chém đồng chặt sắt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tứ cá bị cản chí Thúy Hoa lâu tiền, đóa vi nhục nê” 四個被趕至翠花樓前, 剁為肉泥 (Đệ tam hồi) Bốn người bị đuổi theo đến trước lầu Thúy Hoa, bị vằm xác ra như bùn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 刴
Từ điển Trần Văn Chánh
Băm, chặt: 刴餃子餡 Băm thịt làm nhân bánh cheo; 他把柳條刴三段 Nó chặt cành liễu thành ba khúc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chẻ nhỏ ra. Chặt nhỏ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典