凤 phượng, phụng →Tra cách viết của 凤 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 几 (2 nét)
Ý nghĩa:
phượng
giản thể
Từ điển phổ thông
chim phượng hoàng (con đực)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鳳.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 鳳 (bộ 鳥).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chim phượng: 龍鳳 Long phượng;
② [Fèng] (Họ) Phượng.
Từ ghép 3
long phi phượng vũ 龙飞凤舞 • phượng hoàng 凤凰 • phượng lê 凤梨
phụng
giản thể
Từ điển phổ thông
chim phượng hoàng (con đực)
Từ ghép 2
phụng hoàng 凤凰 • phụng lê 凤梨
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典