儕 sài [Chinese font] 儕 →Tra cách viết của 儕 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
sài
phồn thể
Từ điển phổ thông
lũ, chúng, bọn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bọn, cùng bọn, đồng bối. ◎Như: “ngô sài” 吾儕 bọn chúng ta. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ngô sài đa bần, cố thường thiết thì đa” 吾儕多貧, 故常竊時多 (Cổ nhi 賈兒) Bọn mình phần nhiều nghèo, cho nên thường ăn trộm.
2. (Động) Ngang bằng, tương đương. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Sanh sài lan huệ, tử hạt phù dung” 生儕蘭蕙, 死轄芙蓉 (Đệ thất thập bát hồi) Sống thì ngang bằng lan huệ, chết cai quản phù dung.
3. (Động) Kết đôi. ◇Hán Thư 漢書: “Sài nam nữ” 儕男女 (Dương Hùng truyện thượng 揚雄傳上) Kết đôi trai gái.
Từ điển Thiều Chửu
① Hàng, bọn, như ngô sài 吾儕 hàng ta, lũ ta, chúng ta, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bọn, cùng bọn (những người cùng một lứa tuổi): 吾儕 Chúng tôi, chúng ta, bọn ta.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bọn. Bầy. Td: Ngô sài ( bọn ta, chúng ta ).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典