僊 tiên [Chinese font] 僊 →Tra cách viết của 僊 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
tiên
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. tiên, người đã tu luyện
2. đồng xu
Từ điển trích dẫn
1. § Nguyên là chữ “tiên” 仙. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tiên cảnh trụy nhân gian” 僊境墜人間 (Dục Thúy sơn 浴翠山) Cảnh tiên rớt xuống cõi người ta.
Từ điển Thiều Chửu
① Nguyên là chữ tiên 仙
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 仙 (bộ 亻).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tiên 仙.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典