偌 nhạ [Chinese font] 偌 →Tra cách viết của 偌 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
nhược
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Đến thế kia: 偌大 Lớn đến thế kia; 偌多 Nhiều đến thế.
nhạ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
như thế
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Như thế, vậy đó. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Tiểu nhân bất cảm yếu nhạ đa ngân tử” 小人不敢要偌多銀子 (Lỗ trai lang 魯齋郎, Tiết tử 楔子).
2. (Trợ) § Dùng như “nhạ” 喏.
Từ điển Thiều Chửu
① Như thế, như nhạ đại 偌大 lớn như thế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như thế. Td: Nhạ đại ( lớn như thế ).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典