丫 nha [Chinese font] 丫 →Tra cách viết của 丫 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 丨
Ý nghĩa:
a
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Chạc: 枝丫 Chạc cây.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vật chẻ đôi ở đầu ( chữ tượng hình ), cũng đọc Nha.
Từ ghép
a hoàn 丫鬟 • nha đầu 丫頭 • nha hoàn 丫环 • nha hoàn 丫環 • nha hoàn 丫鬟 • nha xoa 丫叉
nha
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xoè ra
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ xòe, chia ra, trạnh ra của một vật nào đó. ◎Như: “thụ nha” 樹丫 chạc cây, “cước nha tử” 腳丫子 chân, “nha hoàn” 丫鬟 con hầu gái (vì đầu nó để tóc hình hai trái đào xòe ra).
Từ điển Thiều Chửu
① Xòe, phàm vật gì trên phân từng trạnh xòe ra gọi là nha 丫. Tục gọi con hầu gái là nha hoàn 丫環 vì đầu nó có hai trái đào vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chạc: 枝丫 Chạc cây.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vật tẽ ra làm hai — Ta quen đọc A.
Từ ghép
nha đầu 丫頭 • nha hoàn 丫环 • nha hoàn 丫環 • nha hoàn 丫鬟 • nha xoa 丫叉
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典