Kanji Version 13
logo

  

  

khóa [Chinese font]   →Tra cách viết của 跨 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
khoá
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. vượt qua, bước qua, nhảy qua
2. cưỡi
3. bẹn, háng
4. gác qua
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bước, cử bộ. ◎Như: “hướng hữu hoành khóa nhất bộ” hướng đường bên phải bước một bước.
2. (Động) Vượt qua, nhảy qua. ◎Như: tục gọi con hơn cha là “khóa táo” .
3. (Động) Cưỡi. ◎Như: “khóa mã” cưỡi ngựa. ◇Lục Du : “Hưng vong câu tạc mộng, Trù trướng khóa lư quy” , (Yết thạch tê miếu ) Hưng vong đều là giấc mộng ngày xưa, Buồn bã cưỡi lừa về.
4. (Động) Thống ngự, chiếm hữu. ◇Sử Kí : “Thử phi sở dĩ khóa hải nội chế chư hầu chi thuật dã” (Lí Tư truyện ) Đó không phải là cái thuật để thống ngự thiên hạ, khống chế chư hầu vậy.
5. (Động) Kiêm thêm, gồm cả. ◎Như: “khóa hành” kiêm thêm việc làm. ◇Tam quốc chí : “Tự Đổng Trác dĩ lai, hào kiệt tịnh khởi, khóa châu liên quận giả bất khả thắng số” , , (Gia Cát Lượng truyện ) Từ Đổng Trác trở đi, hào kiệt cùng nổi dậy, gồm châu đến quận không biết bao nhiêu mà kể.
6. (Động) Gác qua, vắt ngang. ◇Từ Hoằng Tổ : “Nhị thủy hợp nhi tây nam, tắc hựu Quan Âm kiều khóa chi” 西, (Từ hà khách du kí ) Hai sông họp ở tây nam, lại có cầu Quan Âm vắt ngang.
7. (Động) Dắt, đeo, gài. ◇Thủy hử truyện : “Thạch Tú tróc liễu bao khỏa, khóa liễu giải oản tiêm đao, lai từ Phan công” , , (Đệ Tứ thập ngũ hồi) Thạch Tú xách khăn gói, gài dao nhọn, đến chào Phan công.
8. (Danh) Bẹn, háng, chỗ hai đùi giáp mông. § Thông “khóa” . ◇Hán Thư : “Chúng nhục Tín viết: Năng tử, thứ ngã; bất năng, xuất khóa hạ” : , ; , (Hàn Tín truyện ) Bọn chúng làm nhục (Hàn) Tín, nói rằng: Dám chết, thử đâm tao đây; không dám, thì chui qua háng tao.
Từ điển Thiều Chửu
① Vượt qua. Nhảy qua. Tục gọi con hơn cha là khoá táo .
② Cưỡi. Như khoá mã cưỡi ngựa, ngày xưa gọi kẻ khai vào sổ gian để thi cả hai chỗ là khoá khảo , giữ chân nơi hiểm yếu để chèn cả các nơi gọi là khoá chế .
③ Bẹn, háng, chỗ hai đùi giáp mông.
④ Gác qua.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bước: Bước vào cửa, bước vào nhà;
② Cưỡi: Cưỡi trên mình ngựa. (Ngr) Bắc qua, gác qua, vắt ngang, chạy: Chiếc cầu vắt ngang sông Hồng;
③ Vượt, nhảy, xuyên (qua): Vượt ra ngoài một tỉnh;
④ (văn) Bẹn, háng, trôn (như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vượt qua — Cưỡi lên — Ngồi xổm.
Từ ghép
khoá hạc • khoá lan



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典