Kanji Version 13
logo

  

  

suyễn [Chinese font]   →Tra cách viết của 舛 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 舛
Ý nghĩa:
suyễn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. ngang trái
2. lẫn lộn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngang trái. ◇Vương Bột : “Ta hồ! Thời vận bất tề, mệnh đồ đa suyễn” ! , (Đằng Vương các tự ) Than ôi! Thời vận chẳng đều nhau, đường đời nhiều ngang trái.
2. (Tính) Lẫn lộn. ◇Trang Tử : “Huệ Thi đa phương, kì thư ngũ xa, kì đạo suyễn bác, kì ngôn dã bất trúng” , , , (Thiên hạ ) Huệ Thi học thức uyên bác, sách ông có đến năm xe, Đạo ông lầm lẫn, lời ông không trúng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngang trái. Vương Bột : Ta hô! Thời vận bất tế, mệnh đồ đa suyễn Than ôi! Thời vận chẳng bình thường, đường đời nhiều ngang trái.
② Lẫn lộn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Rủi ro, không may, bất hạnh: Số phận không may;
② Sai lầm, sai trái, sai sót, lẫn lộn: Sai lầm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sai lầm. Không đúng. Td: Say suyễn.

xuyễn
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rối loại. Chằng chịt với nhau — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Xuyễn.
Từ ghép
xuyễn hỗ • xuyễn ngỗ • xuyễn thác



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典