Kanji Version 13
logo

  

  

途 đồ  →Tra cách viết của 途 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: ⻌ (3 nét) - Cách đọc: ト
Ý nghĩa:
con đường, route

đồ [Chinese font]   →Tra cách viết của 途 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
đồ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đường lối
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đường, lối. ◎Như: “quy đồ” đường về, “sĩ đồ” con đường làm quan. ◇Cao Bá Quát : “Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung” , (Sa hành đoản ca ) Xưa nay hạng người danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá.
2. (Danh Phương diện, phạm vi. ◎Như: “dụng đồ ngận quảng” .
Từ điển Thiều Chửu
① Đường lối. Như quy đồ đường về, sĩ đồ con đường làm quan. Nguyên là chữ đồ , thông dụng chữ đồ . Cao Bá Quát : Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung Xưa nay hạng người danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đường đi, con đường: Con đường bằng phẳng; Công dụng; Nửa chừng bỏ dở; Đường về; Con đường làm quan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đường đi. Chẳng hạn Đăng đồ ( lên đường ).
Từ ghép
bán đồ • bán đồ nhi phế • chánh đồ • cùng đồ • mê đồ • phân đồ • sĩ đồ • tam đồ • thế đồ • tiền đồ • trung đồ • trường đồ • viễn đồ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典