Kanji Version 13
logo

  

  

cao, ngao  →Tra cách viết của 翱 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 羽 (6 nét)
Ý nghĩa:
cao
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) “Cao tường” : (1) Bay liệng, bay lượn. ◇Trang Tử : “Ngã đằng dược nhi thướng, bất quá sổ nhận nhi há, cao tường bồng hao chi gian” , , (Tiêu dao du ) (Con chim sâu nói) Ta nhảy nhót bay lên, chẳng qua vài nhận, bay lượn giữa đám cỏ bồng cỏ tranh. (2) Ngao du, rong chơi. (3) Bồi hồi không tiến, đình trệ. ◇Chiêu Liên : “Kì hậu quan giai thặng đặng, cao tường khoa đạo giả nhị thập dư niên” , (Khiếu đình tục lục , Bách cúc khê chế phủ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
】 cao tường [áoxiáng] Liệng, lượn, bay liệng, bay lượn: Én liệng; Bay lượn ở giữa khoảng đất trời (Chiến quốc sách).
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem .

ngao
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
liệng, lượn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng chim bay. Td: Ngao tường ( bay liệng ).




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典