Kanji Version 13
logo

  

  

tiêu [Chinese font]   →Tra cách viết của 逍 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
tiêu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cuộc dạo chơi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) § Xem “tiêu dao” .
Từ điển Thiều Chửu
① Tiêu dao tiêu dao tự tại, sống một cách ung dung rộng rãi không ai bó buộc được. Như Tiêu dao du là nhan đề một chương sách của Trang Tử , chủ trương tiêu dao tự tại.
Từ điển Trần Văn Chánh
】tiêu dao [xiaoyáo] Tiêu dao, nhàn rỗi, ung dung, nhởn nhơ, tự do thoải mái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiêu dao: Rong chơi vui vẻ, không có gì ràng buộc. Đoạn trường tân thanh : » Sớm khuya tiếng hạc tiếng đàn tiêu dao «.
Từ ghép
tiêu dao • tiêu diêu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典