Kanji Version 13
logo

  

  

tường [Chinese font]   →Tra cách viết của 翔 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 羽
Ý nghĩa:
tường
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. liệng quanh
2. đi vung tay
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bay lượn, liệng quanh. ◇Nguyễn Du : “Đương thế hà bất nam du tường” (Kì lân mộ ) Thời ấy sao không bay lượn sang nam chơi?
2. (Động) Đi vung tay. ◇Lễ Kí : “Thất trung bất tường” (Khúc lễ thượng ) Trong nhà không đi vung tay.
3. (Động) Đậu, nghỉ. ◇Nễ Hành : “Phi bất vọng tập, tường tất trạch lâm” , (Anh vũ phú ) Bay không tụ bừa, đậu ắt chọn rừng.
4. (Tính) Rõ ràng, xác thật. § Thông “tường” .
5. (Tính) Tốt lành. § Thông “tường” .
6. (Phó) Lên cao, tăng lên. ◇Hán Thư : “Cốc giá tường quý” (Thực hóa chí thượng ) Giá thóc lúa tăng cao.
Từ điển Thiều Chửu
① Liệng quanh. Nguyễn Du : Ðương thế hà bất nam du tường thời ấy sao không bay lượn sang Nam chơi?
② Cao tường ngao du đùa bỡn.
③ Cùng nghĩa với chữ tường .
④ Ði vung tay.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lượn, liệng quanh: Bay lượn; Tàu lượn;
② (văn) Đi vung tay;
③ (văn) Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bay vòng. Bay liệng.
Từ ghép
cao tường • tường sậu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典