Kanji Version 13
logo

  

  

締 đế  →Tra cách viết của 締 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 糸 (6 nét) - Cách đọc: テイ、し-まる、し-める
Ý nghĩa:
buộc, tighten

đề [Chinese font]   →Tra cách viết của 締 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
đế
phồn thể

Từ điển phổ thông
ràng buộc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thắt, buộc, uất kết. ◇Khuất Nguyên : “Tâm ki ki nhi bất hình hề, Khí liễu chuyển nhi tự đế” , (Cửu chương , Bi hồi phong ).
2. (Động) Giao kết, kết hợp. ◇Tô Thức : “Thú tung giao đế, điểu uế hài mục” , (Họa khuyến nông ).
3. (Động) Giao ước, đính lập. ◇Tào Ngu : “Tại tha môn hoàn tại nãi ma đích hoài bão thì, song phương đích tổ phụ tựu nhận vi môn đương hộ đối, thế tha môn đế liễu hôn nhân” , , (Bắc Kinh nhân , Đệ nhất mạc).
4. (Động) Thành lập, sáng lập. ◎Như: “đế tạo quốc gia” thành lập quốc gia.
5. (Động) Chế chỉ, ước thúc.
Từ điển Thiều Chửu
① Ràng buộc, như đế giao kết bạn, đế nhân kết dâu gia.
Từ điển Trần Văn Chánh
Kết, kí kết, ràng buộc: Kí hiệp ước; Kết duyên chồng vợ.
Từ ghép
thủ đế

đề
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thắt lại, buộc nút lại.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典