Kanji Version 13
logo

  

  

nãi [Chinese font]   →Tra cách viết của 奶 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
nãi
giản thể

Từ điển phổ thông
1. đàn bà
2. vú
3. sữa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vú. § Cũng gọi là “nhũ phòng” . ◇Sơ khắc phách án kinh kì : “Văn Nhân Sanh hựu mạc khứ, chỉ kiến nhuyễn đoàn đoàn lưỡng chích nãi nhi. Văn Nhân Sanh tưởng đạo: Giá tiểu trưởng lão, hựu bất phì bàn, như hà hữu nhẫm bàn nhất đối hảo nãi?” , . : , , ? (Quyển tam tứ).
2. (Danh) Mẹ. ◎Như: “nãi mẫu” bà vú.
3. (Danh) Sữa. ◎Như: “ngưu nãi” sữa bò.
4. (Danh) § Xem “nãi nãi” .
5. (Động) Cho bú. § Nghĩa rộng: nuôi dưỡng. ◎Như: “nãi hài tử” cho con bú.
6. (Tính) Thuộc về thời kì còn trẻ con. ◎Như: “nãi danh” tên tục (tên gọi khi còn bé).
Từ điển Thiều Chửu
① Tiếng gọi chung của đàn bà.
② Tục gọi sữa là nãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vú;
② Sữa: Sữa bò; Sữa dê;
③ Cho bú: Cho con bú;
④ Vú, bà (tiếng gọi bà của trẻ con);
⑤ Từ để gọi người đàn bà với ý tôn kính.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sữa của người hoặc thú vật Td: Ngưu nãi ( sữa bò ) — Tiếng để gọi người đàn bà đã có chồng.
Từ ghép
nãi du • nãi lạc • nãi ma • nãi ma • nãi nãi • nãi ngưu • nãi nương • nãi trạo • ngưu nãi



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典