Kanji Version 13
logo

  

  

sanh [Chinese font]   →Tra cách viết của 甥 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 生
Ý nghĩa:
sanh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cháu ngoại
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cháu ngoại. ◇Liêu trai chí dị : “Ảo kinh viết: Thị ngô sanh dã! Tôn đường, ngã muội tử” : ! , (Anh Ninh ) Bà cụ kinh ngạc nói: (Cậu) đúng là cháu ngoại của ta rồi! Mẹ cậu, là em gái ta.
2. (Danh) Cháu gọi bằng cậu.
3. (Danh) Chàng rể.
Từ điển Thiều Chửu
① Cháu ngoại, cháu gọi bằng cậu cũng gọi là sanh.
② Chàng rể.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cháu ngoại, cháu gọi bằng cậu, con của chị em vợ. Cg. [wàisheng];
② (văn) Chàng rể: Ông Thuấn từng đến bái kiến vua Nghiêu, vua Nghiêu cho chàng rể Thuấn ở trong căn nhà phụ (Mạnh tử: Vạn Chương hạ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cháu gọi bằng cậu — Cháu về phía ngoại — Cũng chỉ chàng rể. Xem Sanh quán .
Từ ghép
cữu sanh • di sanh • quán sanh • sanh quán

sinh
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cũng đọc Sanh. Xem Sanh.
Từ ghép
cháu sinh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典