Kanji Version 13
logo

  

  

ảo [Chinese font]   →Tra cách viết của 媼 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
ảo
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. bà lão
2. nữ thần đất
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bà già. ◎Như: “phụ lão cập ảo ẩu” các ông già bà lão.
2. (Danh) Tiếng xưng hô chỉ mẹ. ◇Hàn Phi Tử : “Ảo viết: Bất như ngô ái tử dã” : (Ngoại trữ thuyết tả thượng ) Mẹ nói: Không bằng ta thương yêu con đâu.
3. (Danh) Đàn bà, phụ nhân. ◇Tô Mạn Thù : “Dư tự cưỡng bảo, độc ảo nhất nhân liên nhi phủ ngã” , (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Từ ngày anh còn bé bỏng (nằm trong cái địu), chỉ một mình bà là người thương yêu vỗ về.
4. (Danh) Thần đất.
Từ điển Thiều Chửu
① Bà lão.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bà lão;
② Từ gọi chung người phụ nữ già (thời xưa ở Trung Quốc);
③ Nữ thần đất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng gọi chung những người đàn bà — Tiếng gọi người mẹ đã già.
Từ ghép
ảo thần



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典