Kanji Version 13
logo

  

  

tiệt [Chinese font]   →Tra cách viết của 截 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 戈
Ý nghĩa:
tiệt
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cắt đứt
2. một đoạn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắt đứt. ◎Như: “tiệt tràng bổ đoản” cắt dài vá ngắn.
2. (Động) Ngăn, chặn. ◎Như: “tiệt sát” đánh chặn. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Đổng Trác đồn binh Hổ Lao, tiệt yêm chư hầu trung lộ” , (Đệ ngũ hồi) Đổng Trác đóng quân ở Hổ Lao, chẹn đường chư hầu.
3. (Danh) Lượng từ: đoạn, khúc, quãng. ◎Như: “nhất tiệt cam giá” một khúc mía.
4. (Phó) Rành rẽ, rõ ràng. ◎Như: “tiệt nhiên” rành rành. ◇Lí Thường Kiệt : “Tiệt nhiên định phận tại thiên thư” (Nam quốc sơn hà ) Rành rành đã định ở sách trời.
Từ điển Thiều Chửu
① Cắt đứt, như tiệt tràng bổ đoản cắt dài vá ngắn.
② Ðoạn, vật gì cắt ta từng khúc gọi là nhất tiệt một đoạn.
③ Ðánh chặn đường, như tiệt sát đem binh đánh chặn đội quân giặc, tiệt lưu khấu bớt lại.
④ Tiệt nhiên, phân biệt rõ ràng đâu ra đấy không dính dáng gì với nhau nữa, như lấy dao mà cắt đứt hẳn ra, cho nên đối với sự cầu của ai mà nhất định không ưng đều gọi là tiệt nhiên .
⑤ Tiệt tiệt xắm nắm. Tả cái dáng liệu biện công việc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cưa, cắt ra: Cưa một khúc gỗ;
② Khúc, đoạn, quãng: Một khúc gỗ; Một đoạn (quãng) đường;
③ Chặn: Mau chặn nó lại;
④ Chấm dứt, cho đến: Cho đến hôm nay, đã có 300 người ghi tên; 12 Việc ghi tên sẽ chấm dứt vào tháng 12;
⑤ (văn) 【】tiệt nhiên [jiérán] Rõ ràng, rành rành, hoàn toàn: Hoàn toàn khác nhau; Rành rành đã định ở sách trời (Lí Thường Kiệt).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cắt đứt — Dứt hẳn.
Từ ghép
bán tiệt • cách tiệt • tiệt đoạt • tiệt đoạt • tiệt nhiên • tiệt quyết • xâm tiệt



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典