Kanji Version 13
logo

  

  

常 thường  →Tra cách viết của 常 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 巾 (3 nét) - Cách đọc: ジョウ、つね、とこ
Ý nghĩa:
bình thường, normal

thường [Chinese font]   →Tra cách viết của 常 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 巾
Ý nghĩa:
thường
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
thông thường, bình thường
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đạo lí, quan hệ luân lí. ◎Như: “ngũ thường” gồm có: “nhân, nghĩa, lễ, trí, tín” nghĩa là năm đạo của người lúc nào cũng phải có, không thể thiếu được.
2. (Danh) Họ “Thường”.
3. (Tính) Lâu dài, không đổi. ◎Như: “tri túc thường lạc” biết đủ thì lòng vui lâu mãi, “vô thường” không còn mãi, thay đổi. ◇Tây du kí 西: “Nhất cá cá yểm diện bi đề, câu dĩ vô thường vi lự” , (Đệ nhất hồi) Thảy đều bưng mặt kêu thương, đều lo sợ cho chuyện vô thường.
4. (Tính) Phổ thông, bình phàm. ◎Như: “thường nhân” người thường, “bình thường” bình phàm, “tầm thường” thông thường. ◇Lưu Vũ Tích : “Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia” , (Ô Y hạng ) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày trước, Nay bay vào nhà dân thường.
5. (Tính) Có định kì, theo quy luật. ◎Như: “thường kì” định kì, “thường hội” hội họp thường lệ,
6. (Phó) Luôn, hay. ◎Như: “thường thường” luôn luôn, “thường lai” đến luôn, hay đến, “thường xuyên” luôn mãi.
Từ điển Thiều Chửu
① Thường (lâu mãi).
② Ðạo thường, như nhân nghĩa lễ trí tín gọi là ngũ thường nghĩa là năm ấy là năm đạo thường của người lúc nào cũng phải có không thể thiếu được.
③ Bình thường, như thường nhân người thường, bình thường , tầm thường , v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Luôn, hay, thường, vốn: Đến luôn, thường đến; Không hay nói; Anh ấy làm việc tích cực, thường được biểu dương; Ngựa thiên lí thường có, nhưng Bá Nhạc không thường có (Hàn Dũ: Tạp thuyết); Cho nên quan không luôn quý, mà dân không mãi hèn (Mặc tử: Thượng hiền thượng); Thánh nhân vốn thận trọng về chỗ nhỏ nhặt của bản thân mình (Tiềm phu luận: Thận vi). 【】 thường thường [chángcháng] Thường, thường hay, luôn luôn: Ông Nguyễn làm việc có thành tích, thường hay được khen thưởng; Bệnh này, người ở Giang Nam thường hay mắc phải (Hàn Dũ: Tế Thập Nhị lang văn);
② (văn) Từng, đã từng (dùng như , bộ ): Và khắc vào đó rằng: Chủ Phụ từng đi chơi qua chỗ này (Hàn Phi tử: Ngoại trữ thuyết tả thượng); Vua Cao tổ từng đi lao dịch ở Hàm Dương (Hán thư: Cao đế kỉ);
③ Thông thường, bình thường: Ngày thường; Việc thường;
④ Đạo thường: Năm đạo thường (gồm nhân, nghĩa, lễ, trí, tín);
⑤ Mãi mãi, lâu dài: Cây xanh tốt quanh năm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Luôn luôn có. Truyện Hoa Tiên : » Sử kinh lại gắng việc thường « — Không khác lạ ( vì có luôn ). Cung oán ngâm khúc : » Vẻ chi ăn uống sự thường « — Ta còn hiểu là thấp kém. Đoạn trường tân thanh : » Thân này còn dám coi ai làm thường « — Không biến đổi. Td: Luân thường.
Từ ghép
an thường • bình thường • chánh thường • chiếu thường • chính thường • cư thường • cương thường • dị thường • điển thường • gia thường • luân thường • nhật dụng thường đàm • phi thường • siêu thường • tầm thường • tầm thường • thất thường • thế thường • thì thường • thì thường • thông thường • thời thường • thời thường • thường dụng • thường đàm • thường kinh • thường lệ • thường lục • thường lục 绿 • thường nhân • thường nhật • thường nhiệm • thường phục • thường quy • thường quy • thường thức • thường thường • thường tình • thường trú • thường trú • thường trực • thường xuyên • vãng thường • vô thường



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典