Kanji Version 13
logo

  

  

愉 du  →Tra cách viết của 愉 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: ユ
Ý nghĩa:
vui vẻ, thoải mái, pleasure

du, thâu [Chinese font]   →Tra cách viết của 愉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
du
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
hài lòng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vui vẻ, cao hứng, hòa duyệt. ◎Như: “du sắc” nét mặt hòa nhã vui tươi, “du khoái” vui vẻ, “du duyệt” vui mừng.
2. (Tính) Thanh âm thư hoãn.
3. (Động) Biểu thị đáp ứng, đồng ý. § Thông “du” . ◇Sử Kí : “Ư thị thiên tử phái nhiên cải dong, viết: Du hồ, trẫm kì thí tai” , : , (Tư Mã Tương Như truyện ).
4. (Danh) Bài ca. § Thông “du” . ◇Tả Tư : “Kinh diễm Sở vũ, Ngô du Việt ngâm” , (Ngô đô phú ).
5. Một âm là “thâu”. (Tính) Cẩu thả, tạm bợ. ◇Chu Lễ : “Dĩ tục giáo an, tắc dân bất thâu” , (Địa quan , Đại tư đồ ).
6. (Tính) Cứng đờ, khô (chết). ◇Thi Kinh : “Uyển kì tử hĩ, Tha nhân thị thâu” , (Đường phong , San hữu xu ) (Rồi nhỡ ngài) đơ ra mà chết, Thì người khác sẽ đoạt lấy (những xe ngựa, áo mũ... của ngài mà ngài đã không biết vui hưởng).
Từ điển Thiều Chửu
① Vui vẻ. Nét mặt hoà nhã vui vẻ gọi là du sắc .
② Một âm là thâu. Cẩu thả, tạm bợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vui vẻ: Nét mặt nó có vẻ không vui.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vui vẻ — Hoà thuận — Một âm là Thâu. Xem Thâu.
Từ ghép
di du • du du • du khoái • du sắc • phu du • phu du

thâu
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vui vẻ, cao hứng, hòa duyệt. ◎Như: “du sắc” nét mặt hòa nhã vui tươi, “du khoái” vui vẻ, “du duyệt” vui mừng.
2. (Tính) Thanh âm thư hoãn.
3. (Động) Biểu thị đáp ứng, đồng ý. § Thông “du” . ◇Sử Kí : “Ư thị thiên tử phái nhiên cải dong, viết: Du hồ, trẫm kì thí tai” , : , (Tư Mã Tương Như truyện ).
4. (Danh) Bài ca. § Thông “du” . ◇Tả Tư : “Kinh diễm Sở vũ, Ngô du Việt ngâm” , (Ngô đô phú ).
5. Một âm là “thâu”. (Tính) Cẩu thả, tạm bợ. ◇Chu Lễ : “Dĩ tục giáo an, tắc dân bất thâu” , (Địa quan , Đại tư đồ ).
6. (Tính) Cứng đờ, khô (chết). ◇Thi Kinh : “Uyển kì tử hĩ, Tha nhân thị thâu” , (Đường phong , San hữu xu ) (Rồi nhỡ ngài) đơ ra mà chết, Thì người khác sẽ đoạt lấy (những xe ngựa, áo mũ... của ngài mà ngài đã không biết vui hưởng).
Từ điển Thiều Chửu
① Vui vẻ. Nét mặt hoà nhã vui vẻ gọi là du sắc .
② Một âm là thâu. Cẩu thả, tạm bợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cẩu thả, tạm bợ (như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cẩu thả — Một âm là Du. Xem Du.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典