齕 hột [Chinese font] 齕 →Tra cách viết của 齕 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 齒
Ý nghĩa:
hột
phồn thể
Từ điển phổ thông
cắn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắn, gặm. ◇Trang Tử 莊子: “Kim thủ viên thư nhi y dĩ Chu công chi phục, bỉ tất hột niết vãn liệt, tận khứ nhi hậu khiếp” 今取蝯狙而衣以周公之服, 彼必齕齧挽裂, 盡去而後慊 (Thiên vận 天運) Nay lấy khỉ vượn mà mặc cho áo của ông Chu, thì nó tất cắn rứt, cào xé, vứt bỏ hết mới thỏa lòng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cắn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cắn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cắn.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典