Kanji Version 13
logo

  

  

hột [Chinese font]   →Tra cách viết của 齕 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 齒
Ý nghĩa:
hột
phồn thể

Từ điển phổ thông
cắn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắn, gặm. ◇Trang Tử : “Kim thủ viên thư nhi y dĩ Chu công chi phục, bỉ tất hột niết vãn liệt, tận khứ nhi hậu khiếp” , , (Thiên vận ) Nay lấy khỉ vượn mà mặc cho áo của ông Chu, thì nó tất cắn rứt, cào xé, vứt bỏ hết mới thỏa lòng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cắn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cắn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cắn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典