Kanji Version 13
logo

  

  

han, hãn [Chinese font]   →Tra cách viết của 鼾 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 鼻
Ý nghĩa:
han
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ngáy khi ngủ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngáy, ngủ ngáy khò khò. ◇Tây du kí 西: “Hoàn hãn thụy vị tỉnh” (Đệ ngũ hồi) Vẫn còn ngủ ngáy khò khò chưa tỉnh.
2. § Ghi chú: Có khi đọc là “han”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngáy. Ngủ ngáy khè khè gọi là hãn . Có khi đọc là chữ han.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngáy: Tiếng ngáy của ông nội tôi rất to.【】han thanh [han sheng] Tiếng ngáy: Tiếng ngáy như sấm.

hãn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ngáy khi ngủ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngáy, ngủ ngáy khò khò. ◇Tây du kí 西: “Hoàn hãn thụy vị tỉnh” (Đệ ngũ hồi) Vẫn còn ngủ ngáy khò khò chưa tỉnh.
2. § Ghi chú: Có khi đọc là “han”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngáy. Ngủ ngáy khè khè gọi là hãn . Có khi đọc là chữ han.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng ngáy trong lúc ngủ. Cũng gọi là Hãm thuỵ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典