Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 髭 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 髟
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Râu mép, ria. ◇Thủy hử truyện : “Ngũ đoản thân tài, bạch tịnh diện bì, một thậm tì tu, ước hữu tam thập dư tuế” , , , (Đệ thập hồi) Thân hình ngũ đoản, da mặt trắng, không có râu ria, trạc hơn ba mươi tuổi.


phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Râu mọc ở phía trên miệng. Cũng đọc Tì.



tỳ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ria mép
Từ điển Thiều Chửu
① Râu trên mồm. Râu mọc chung quanh trên mồm trên gọi là tì.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ria, râu mép: Râu ria bạc phơ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Râu mọc phía trên miệng. Cũng đọc Tư.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典