Kanji Version 13
logo

  

  

tuần [Chinese font]   →Tra cách viết của 馴 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 馬
Ý nghĩa:
huấn
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dạy ngựa cho thuần — Dạy bảo. Như chữ Huấn . Một âm là Tuần.

tuần
phồn thể

Từ điển phổ thông
thuần, lành (thú)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thuận tòng. ◇Hoài Nam Tử : “Mã tiên tuần nhi hậu cầu lương” (Thuyết lâm ) Ngựa trước hết phải thuận tòng, rồi sau mới cầu cho giỏi.
2. (Động) Làm cho thuần phục. ◇Hàn Dũ : “Giang ngư bất trì hoạt, Dã điểu nan lung tuần” , (Tống Huệ Sư ) Cá sông không sống trong ao, Chim đồng khó làm cho quen ở trong lồng.
3. (Tính) Quen, dễ bảo, thuần phục. ◎Như: “ôn tuần” dễ bảo, thuần thục.
4. (Tính) Tốt lành, lương thiện.
5. (Phó) Dần dần. ◎Như: “tuần chí” đến dần dần. ◇Dịch Kinh : “Tuần trí kì đạo, chí kiên băng dã” , (Khôn quái ) Dần dần đạt đạo, tới băng giá vững chắc.
6. Một âm là “huấn”. (Động) Dạy dỗ, chỉ bảo. § Thông “huấn” .
Từ điển Thiều Chửu
① Quen, lành. Ngựa tập đã thuần theo như ý người gọi là tuần. Nói rộng ra phàm vật gì dữ tợn mà rèn tập cho đều theo như ý mình đều gọi là tuần.
② Hay. Văn chương hay gọi là nhã tuần .
③ Dần dần, sự gì nó dần dần đến gọi là tuần chí .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quen, lành, dễ bảo, thuần, thuần phục, thuận theo: Thuần dưỡng thú rừng;
② (văn) Dạy cho thuần, thuần hoá;
③ (văn) Dần dần: Dần dần đến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngựa đã được huấn luyện thuần thục — Thuận theo — Tốt đẹp.
Từ ghép
tuần lương



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典