Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 顱 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 25 nét - Bộ thủ: 頁
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển phổ thông
cái sọ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sọ. ◎Như: “đầu lô” đầu lâu. ◇Cù Hựu : “Dụng thủ trảo trụ tử thi, trích thủ đầu lô thực dụng, tựu tượng thị cật tây qua na dạng” , , 西 (Thái Hư Tư Pháp truyện ) Dùng tay nắm lấy những xác chết, bẻ đầu ăn, giống như là ăn dưa hấu vậy.
2. (Danh) Phiếm chỉ đầu.
3. (Danh) Trán.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái sọ, cái đầu gọi là đầu lô đầu lâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sọ, đầu lâu;
② Đầu;
③ Trán.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xương sọ. Sọ người.
Từ ghép
đầu lô


phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đỉnh đầu.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典