Kanji Version 13
logo

  

  

chuyên [Chinese font]   →Tra cách viết của 顓 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 頁
Ý nghĩa:
chuyên
phồn thể

Từ điển phổ thông
(tên riêng)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cẩn thận.
2. (Tính) Tối tăm, ngu muội.
3. (Động) Chiếm riêng, nắm trọn hết. § Thông “chuyên” . ◇Hán Thư : “Vương Mãng chuyên chánh” (Mai Phúc truyện ) Vương Mãng nắm hết quyền chính.
4. (Danh) Họ “Chuyên”. § “Chuyên Húc” là một trong “ngũ đế” , hiệu là “Cao Dương” .
Từ điển Thiều Chửu
① Chuyên Húc tên một vị vua họ Cao Dương ngày xưa.
② Chuyên, cùng nghĩa với chữ chuyên . Như chuyên ngu đã ngu lại làm xằng, không bàn không hỏi ai.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngu muội: Ngu ngốc làm càn;
② Như [zhuan];
③ (văn) Thận trọng, cẩn thận;
④ 【】 Chuyên Tôn [Zhuansun] (Họ) Chuyên Tôn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thận trọng từ việc nhỏ. Như chữ Chuyên — Một mình — Riêng về — Dùng như chữ Chuyên .
Từ ghép
chuyên binh • chuyên dân



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典