Kanji Version 13
logo

  

  

húc [Chinese font]   →Tra cách viết của 頊 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ:
Ý nghĩa:
húc
phồn thể

Từ điển phổ thông
(tên riêng)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Húc húc” thất ý, ngơ ngác, mang nhiên. ◇Trang Tử : “Tử Cống ti tưu thất sắc, húc húc nhiên bất tự đắc” , (Thiên địa ) Tử Cống ngượng ngùng tái mặt, ngơ ngác áy náy không yên.
2. (Danh) “Chuyên Húc” : xem “chuyên” .
Từ điển Thiều Chửu
① Chuyên Húc tên hiệu một vị vua thuộc họ Cao Dương ngày xưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
】 Chuyên Húc [Zhuanxu] Chuyên Húc (tên một ông vua truyền thuyết thời cổ ở Trung Quốc, cháu của Hoàng Đế).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ thất vọng, nản chí. Cũng nói là Húc húc .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典